Từ điển Thiều Chửu
弻 - bật
① Lấy cho ngay, cái đồ để lấy cung cho ngay. ||② Giúp đỡ. Thường gọi quan Tể-tướng là phụ bật 輔弻 hay nguyên bật 元弻 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy. Cũng viết 弼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弻 - bật
Giúp đỡ. Chẳng hạn Tả phù hữu bật ( trái dìu phải giúp, được nhiều sự giúp đỡ ) — Dụng cụ để uốn thẳng cây cung.


弻針 - bật châm || 弻諧 - bật hài || 弻亮 - bật lượng || 弻違 - bật vi ||